|
Âm Công
|
Cổ Long
|
Kiếm Hiệp
|
40 |
|
|
Ân Cừu Ký
|
Giả Cổ Long
|
Kiếm Hiệp
|
50 |
|
|
Ân Thù Kiếm Lục
|
Cổ Long
|
Kiếm Hiệp
|
60 |
|
|
Anh Hùng Vô Lệ
|
Cổ Long
|
Kiếm Hiệp
|
19 |
|
|
Bá Vương Thương - (Đệ Ngũ Truyền Kỳ, Thất Chủng Võ Khí)
|
Cổ Long
|
Kiếm Hiệp
|
14 |
|
|
Bạch Cốt Lâm
|
Cổ Long
|
Kiếm Hiệp
|
40 |
|
|
Bạch Ngọc Lão Hổ
|
Cổ Long
|
Kiếm Hiệp
|
10 |
|
|
Bạch Nhật Mộng Chi Tam Quốc
|
Cổ Long Cương
|
Ngôn Tình
|
191 |
|
|
Bạch Thạch Thiên Thủ
|
giả Cổ Long
|
Kiếm Hiệp
|
37 |
|
|
Bất Tử Thần Long _ (Hộ Hoa Linh)
|
Cổ Long
|
Kiếm Hiệp
|
32 |
|
|
Bích Huyết Tẩy Ngân Thương
|
Cổ Long
|
Kiếm Hiệp
|
40 |
|
|
Bích Ngọc Đao - (Đệ Nhị Truyền Kỳ, Thất Chủng Võ Khí)
|
Cổ Long
|
Kiếm Hiệp
|
5 |
|
|
Biên Thành Đao Thanh
|
Cổ Long
|
Kiếm Hiệp
|
36 |
|
|
Biên Thành Lãng Tử _ (Phong Vân Đệ Nhất Đao)
|
Cổ Long
|
Kiếm Hiệp
|
50 |
|
|
Cát Bụi Giang Hồ _ (Đại Nhân Vật)
|
Cổ Long
|
Kiếm Hiệp
|
48 |
|
|
Cô Lâu Quái Kiệt
|
Cổ Long
|
Kiếm Hiệp
|
59 |
|
|
Cô Tinh Hiệp Lữ
|
Cổ Long
|
Kiếm Hiệp
|
31 |
|
|
Cửu Nguyệt Ưng Phi
|
Cổ Long
|
Kiếm Hiệp
|
35 |
|
|
Đa Tình Hoàn - (Đệ Tứ Truyền Kỳ, Thất Chủng Võ Khí)
|
Cổ Long
|
Kiếm Hiệp
|
9 |
|
|
Đào Hoa Truyền Kỳ
|
Cổ Long
|
Kiếm Hiệp
|
15 |
|
|
Dị Kiếm Khách
|
Cổ Long
|
Kiếm Hiệp
|
62 |
|
|
Đoạn Hồn Tuyệt Cung
|
Cổ Long
|
Kiếm Hiệp
|
34 |
|
|
Đoạn Kiếm Thù
|
Cổ Long
|
Kiếm Hiệp
|
127 |
|
|
Giang Hồ Thập Ác_(Tuyệt Đại Song Kiều)
|
Cổ Long
|
Kiếm Hiệp
|
130 |
|
|
Giang Hồ Tứ Quái_(Hoan Lạc Anh Hùng)
|
Cổ Long
|
Kiếm Hiệp
|
60 |
|
|
Giang hồ xảo khách
|
Cổ Long
|
Kiếm Hiệp
|
49 |
|
|
Hậu Tiểu Lý Phi Đao_(Huyết Tâm Lệnh)
|
Cổ Long
|
Kiếm Hiệp
|
42 |
|
|
Hiệp Ẩn Ma Tung
|
Giả Cổ Long
|
Kiếm Hiệp
|
21 |
|
|
Hỏa Tinh Tiêu Thập Nhất Lang
|
Cổ Long
|
Kiếm Hiệp
|
34 |
|
|
Hồng Bào Quái Nhân
|
Cổ Long
|
Kiếm Hiệp
|
80 |
|
|
Huyết Anh Vũ
|
Cổ Long
|
Kiếm Hiệp
|
16 |
|
|
Huyết Sử Võ Lâm_(Danh Kiếm Phong Lưu)
|
Cổ Long
|
Kiếm Hiệp
|
78 |
|
|
Khổng Tước Linh - (Đệ Tam Truyền Kỳ, Thất Chủng Võ Khí)
|
Cổ Long
|
Kiếm Hiệp
|
6 |
|
|
Kiếm Hoa Yên Vũ Giang Nam
|
Cổ Long
|
Kiếm Hiệp
|
7 |
|
|
Kiếm Thần Nhất Tiếu - (Đệ thất Lục Tiểu Phụng truyền kỳ)
|
Cổ Long
|
Kiếm Hiệp
|
20 |
|
|
Kim Kiếm Tàn Cốt Lệnh
|
Cổ Long
|
Kiếm Hiệp
|
47 |
|
|
Lôi Âm Ma Công
|
Cổ Long
|
Kiếm Hiệp
|
62 |
|
|
Long Hổ Phong Vân (Sở Lưu Hương) - Gồm 3 bộ: (Huyết Hải Phiêu Hương, Đại Sa Mạc, Họa Mi Điểu)
|
Cổ Long
|
Kiếm Hiệp
|
99 |
|
|
Long kiếm truy hồn
|
Cổ long
|
Kiếm Hiệp
|
25 |
|
|
Lục Tiểu Phụng - (Đệ nhất Lục Tiểu Phụng truyền kỳ)
|
Cổ Long
|
Kiếm Hiệp
|
30 |
|
|
Lưu Hương đạo soái_(Biển Bức Truyền Kỳ)
|
Cổ Long
|
Kiếm Hiệp
|
31 |
|
|
Lưu Tinh Hồ Điệp Kiếm
|
Cổ Long
|
Kiếm Hiệp
|
32 |
|
|
Ly Biệt Câu - (Đệ Lục Truyền Kỳ, Thất Chủng Võ Khí)
|
Cổ Long
|
Kiếm Hiệp
|
10 |
|
|
Ma Thần Quỷ Kiếm
|
Giả Cổ Long
|
Kiếm Hiệp
|
46 |
|
|
Mai Hương Kiếm - (Tên nguyên tác: Kiếm Độc Mai Hương)
|
Cổ Long
|
Kiếm Hiệp
|
48 |
|
|
Ngân Câu Đổ Phường - (Đệ tứ Lục Tiểu Phụng truyền kỳ)
|
Cổ Long
|
Kiếm Hiệp
|
12 |
|
|
Ngọ Dạ Lan Hoa
|
Cổ Long
|
Kiếm Hiệp
|
15 |
|
|
Nguyệt Dị Tinh Tà
|
Cổ Long
|
Kiếm Hiệp
|
12 |
|
|
Phi Đao Hựu Kiến Phi Đao
|
Cổ Long
|
Kiếm Hiệp
|
7 |
|
|
Phi Thiên Ma
|
Cổ Long
|
Kiếm Hiệp
|
34 |
|
|
Phiêu Phong Kiếm Vũ_(Phiêu Hương Kiếm Vũ)
|
Cổ Long
|
Kiếm Hiệp
|
42 |
|
|
Phong Linh Trung Đao Thanh
|
Cổ Long
|
Kiếm Hiệp
|
25 |
|
|
Phụng Vũ Cửu Thiên - (Đệ lục Lục Tiểu Phụng truyền kỳ)
|
Cổ Long
|
Kiếm Hiệp
|
21 |
|
|
Phượng Gáy Trời Nam_(Tú Hoa Đại Đạo)-(Đệ nhị Lục Tiểu Phụng truyền kỳ)
|
Cổ Long
|
Kiếm Hiệp
|
24 |
|
|
Quỷ Luyến Hiệp Tình
|
Cổ Long
|
Kiếm Hiệp
|
12 |
|
|
Quyền Đầu - (Đệ Thất Truyền Kỳ, Thất Chủng Võ Khí)
|
Cổ Long
|
Kiếm Hiệp
|
14 |
|
|
Sa Mạc Thần Ưng_(Đại Địa Phi Ưng)
|
Cổ Long
|
Kiếm Hiệp
|
46 |
|
|
Sát Thủ Kiếm Vương
|
Cổ Long
|
Kiếm Hiệp
|
55 |
|
|
Tân Nguyệt Truyền Kỳ
|
Cổ Long
|
Kiếm Hiệp
|
12 |
|
|
Thạch Phong Thành
|
Cổ Long
|
Kiếm Hiệp
|
39 |
|
|
Thái Cực Đồ
|
Cổ Long
|
Kiếm Hiệp
|
37 |
|
|
Thái Hoàn Khúc
|
Cổ Long
|
Kiếm Hiệp
|
33 |
|
|
Thất Chủng Vũ Khí
|
Cổ Long
|
Kiếm Hiệp
|
62 |
|
|
Thất Lão Kiếm
|
Cổ Long
|
Kiếm Hiệp
|
59 |
|
|
Thất Sát Thủ
|
Cổ Long
|
Kiếm Hiệp
|
8 |
|
|
Thất Tinh Long Vương
|
Cổ Long
|
Kiếm Hiệp
|
25 |
|
|
Thất Tinh Tuyệt Kỹ
|
giả Cổ Long
|
Kiếm Hiệp
|
36 |
|
|
Thiên Đăng
|
Cổ Long
|
Kiếm Hiệp
|
31 |
|
|
Thiên Địa Càn Khôn
|
Cổ Long
|
Kiếm Hiệp
|
35 |
|
|
Thiên Nhai Minh Nguyệt Đao
|
Cổ Long
|
Kiếm Hiệp
|
25 |
|
|
Thiên Phật Quyển_(Kiếm Khách Hành)
|
Cổ Long
|
Kiếm Hiệp
|
65 |
|
|
Thiết Gia Bảo
|
giả Cổ Long
|
Kiếm Hiệp
|
14 |
|
|
Thiết Huyết Đại Kỳ_(Đại Kỳ Anh Hùng Truyện)
|
Cổ Long
|
Kiếm Hiệp
|
27 |
|
|
Tiền chiến hậu chiến _ (Quyết Chiến Tiền Hậu)-(Đệ tam Lục Tiểu Phụng truyền kỳ)
|
Cổ Long
|
Kiếm Hiệp
|
26 |
|
|
Tiên Cô Bảo Kiếm
|
Cổ Long
|
Kiếm Hiệp
|
54 |
|
|
Tiểu Lý Phi Đao_(Đa Tình Kiếm Khách, Vô Tình Kiếm)
|
Cổ Long
|
Kiếm Hiệp
|
26 |
|
|
Tiểu Sát Tinh 1
|
Giả Cổ Long
|
Kiếm Hiệp
|
71 |
|
|
Tiểu Sát Tinh 2
|
Giả Cổ Long
|
Kiếm Hiệp
|
129 |
|
|
Tiêu Thập Nhất Lang_(Tuyệt Tình Nương)
|
Cổ Long
|
Kiếm Hiệp
|
25 |
|
|
Tình Nhân Tiễn
|
Cổ Long
|
Kiếm Hiệp
|
28 |
|
|
Trường Sinh Kiếm - (Đệ Nhất Truyền Kỳ, Thất Chủng Võ Khí)
|
Cổ Long
|
Kiếm Hiệp
|
3 |
|
|
Tuyết Hoa Phong Nguyệt
|
Cổ Long
|
Kiếm Hiệp
|
36 |
|
|
U Linh Sơn Trang - (Đệ ngũ Lục Tiểu Phụng truyền kỳ)
|
Cổ Long
|
Kiếm Hiệp
|
19 |
|
|
Uy Phong Cổ Tự
|
giả Cổ Long
|
Kiếm Hiệp
|
36 |
|
|
Viên Nguyệt Loan Đao
|
Cổ Long
|
Kiếm Hiệp
|
33 |
|
|
Võ Lâm Tuyệt Địa_(Võ Lâm Ngoại Sử)
|
Cổ Long
|
Kiếm Hiệp
|
87 |
|
|
Xích Long Châu
|
Cổ Long
|
Kiếm Hiệp
|
33 |
|
|
Xuân Thu Bút
|
Cổ Long
|
Kiếm Hiệp
|
28 |
|
|
Xuyên Tâm Lệnh Tình Nhân Tiễn
|
Cổ Long
|
Kiếm Hiệp
|
49 |
|
|
Yến Thập Tam_(Tam Thiếu Gia Chi Kiếm)
|
Cổ Long
|
Kiếm Hiệp
|
47 |
|